So sánh tỷ giá CAD tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 05:15:31 08/06/2023
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 21 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Đô la Canada. Bao gồm: ABBANK, ACB, Agribank, BIDV, DongABank, Eximbank, Hdbank, HSBC, MSB, MBBANK, NH Nhà Nước, Pvcombank, Sacombank, SCB, SHB, Techcombank, VIB, Vietcapitalbank, Vietcombank, Vietinbank, VPBank.
Công cụ chuyển đổi Đô la Canada (CAD) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua CAD và giá bán CAD tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.
Bảng so sánh tỷ giá Đô la Canada (CAD) tại 21 ngân hàng
Bảng so sánh tỷ giá Đô la Canada mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới,
giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất;
màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua vào | Bán ra | ||
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
ABBANK | - | - | - | - |
ACB | - | - | - | - |
Agribank | - | - | - | - |
BIDV | - | - | - | - |
DongABank | - | - | - | - |
Eximbank | - | - | - | - |
Hdbank | - | - | - | - |
HSBC | - | - | - | - |
MSB | - | - | - | - |
MBBANK | - | - | - | - |
NH Nhà Nước | - | - | - | - |
Pvcombank | - | - | - | - |
Sacombank | - | - | - | - |
SCB | - | - | - | - |
SHB | - | - | - | - |
Techcombank | - | - | - | - |
VIB | - | - | - | - |
Vietcapitalbank | - | - | - | - |
Vietcombank | - | - | - | - |
Vietinbank | - | - | - | - |
VPBank | - | - | - | - |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Đô la Canada (CAD) của 21 ngân hàng lớn Việt Nam từ Gia247.net
Tóm tắt tình hình tỷ giá Đô la Canada (CAD) trong nước hôm nay (08/06/2023)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá CAD tại 21 ngân hàng lớn nhất Việt Nam ở trên. Tỷ giá Đô la Canada (CAD) hôm nay 08/06/2023 Gia247.net xin tóm tắt cụ thể tỷ giá hôm nay theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ Đô la Canada (CAD)
Ngân hàng bán ngoại tệ Đô la Canada (CAD)
Giới thiệu về Đô la Canada
Đô la Canada hay dollar Canada (ký hiệu tiền tệ: $; mã: CAD) là một loại tiền tệ của Canada. Nó thường được viết tắt với ký hiệu đô la là $, hoặc C$ để phân biệt nó với các loại tiền tệ khác cũng được gọi tên là đô la. Đô la Canada được chia thành 100 Cent. Tính đến 2007, đồng đô la Canada là loại tiền tệ được trao đổi hàng thứ 7 trên thế giới.
Mã ISO 4217 | CAD |
---|---|
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Canada |
Website | www.bankofcanada.ca |
Sử dụng tại | ![]() |
Lạm phát | 1% |
Nguồn | The World Factbook, ước tính năm 2009. |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | Cent (tiếng Anh) và (tiếng Pháp) |
Ký hiệu | $ hoặc C$ |
Cent (tiếng Anh) và (tiếng Pháp) | ¢ |
Tên gọi khác | Loonie, buck (tiếng Anh) Huard, piastre (phát âm piasse phổ biến trong cách sử dụng) (tiếng Pháp) |
Tiền kim loại | |
Thường dùng | 1¢, 5¢, 10¢, 25¢, $1 (Loonie), $2 (Toonie) |
Ít dùng | 50¢ |
Tiền giấy | |
Thường dùng | $5, $10, $20, $50, |
Ít dùng | $100 |
Nơi in tiền | Công ty giấy bạc Canada, BA International Inc. |
Nơi đúc tiền | Xưởng đúc Canada hoàng gia |
Website | www.mint.ca |