So sánh tỷ giá CHF tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 09:24:01 05/12/2023
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 21 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Franc Thụy Sĩ. Bao gồm: ABBANK, ACB, Agribank, BIDV, DongABank, Eximbank, Hdbank, HSBC, MSB, MBBANK, NH Nhà Nước, Pvcombank, Sacombank, SCB, SHB, Techcombank, VIB, Vietcapitalbank, Vietcombank, Vietinbank, VPBank.
Công cụ chuyển đổi Franc Thụy Sĩ (CHF) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua CHF và giá bán CHF tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.
Bảng so sánh tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) tại 21 ngân hàng
Bảng so sánh tỷ giá Franc Thụy Sĩ mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới,
giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất;
màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua vào | Bán ra | ||
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
ABBANK | - | - | - | - |
ACB | - | - | - | - |
Agribank | - | - | - | - |
BIDV | - | - | - | - |
DongABank | - | - | - | - |
Eximbank | - | - | - | - |
Hdbank | - | - | - | - |
HSBC | - | - | - | - |
MSB | - | - | - | - |
MBBANK | - | - | - | - |
NH Nhà Nước | - | - | - | - |
Pvcombank | - | - | - | - |
Sacombank | - | - | - | - |
SCB | - | - | - | - |
SHB | - | - | - | - |
Techcombank | - | - | - | - |
VIB | - | - | - | - |
Vietcapitalbank | - | - | - | - |
Vietcombank | - | - | - | - |
Vietinbank | - | - | - | - |
VPBank | - | - | - | - |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) của 21 ngân hàng lớn Việt Nam từ Gia247.net
Tóm tắt tình hình tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) trong nước hôm nay (05/12/2023)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá CHF tại 21 ngân hàng lớn nhất Việt Nam ở trên. Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) hôm nay 05/12/2023 Gia247.net xin tóm tắt cụ thể tỷ giá hôm nay theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ Franc Thụy Sĩ (CHF)
Ngân hàng bán ngoại tệ Franc Thụy Sĩ (CHF)
Giới thiệu Franc Thụy Sĩ
Franc (ký hiệu: Fr. hoặc SFr.; tiếng Đức: Franken, tiếng Pháp và tiếng Romansh: franc, tiếng Ý: franco; mã: CHF) là đồng tiền của Thụy Sĩ và Liechtenstein; nó cũng là đồng tiền thanh toán hợp pháp của Campione d'Italia, Italia. Mặc dù không phải là đồng tiền thanh toán hợp pháp chính thức của Büsingen am Hochrhein, Đức (tiền tệ hợp pháp duy nhất là euro), nó vẫn cứ được sử dụng rộng rãi trong đời sống thường ngày tại đây. Ngân hàng Trung ương Thụy Sĩ có trách nhiệm in tiền giấy còn tiền xu do Xưởng đúc tiền Thụy Sĩ đúc.
Franc Thụy Sĩ là đồng franc duy nhất còn được phát hành tại châu Âu.
Mã ISO 4217 | CHF |
---|---|
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ |
Website | www.snb.ch |
Quốc gia sử dụng | ![]() ![]() ![]() |
Quốc gia không chính thức | ![]() |
Lạm phát | 0,2% (2011) |
Nguồn | (de) Statistik Schweiz |
Neo vào | euro= tối thiểu 1,20 franc |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | Rappen (tiếng Đức) centime (tiếng Pháp) centesimo (tiếng Ý) rap (Tiếng Romansh) |
Ký hiệu | CHF, SFr. (old) |
Tên gọi khác | Stutz (1 CHF coin), 2-Fränkler (2 CHF coin), 5-Liiber (5 CHF coin) (tiếng Đức Thụy Sĩ), balle(s) (≥1 CHF) thune (=5 CHF) (tiếng Pháp) |
Số nhiều | Franken (tiếng Đức) francs (tiếng Pháp) franchi (tiếng Ý) francs (Tiếng Romansh) |
Rappen (tiếng Đức) centime (tiếng Pháp) centesimo (tiếng Ý) rap (Tiếng Romansh) |
Rappen (tiếng Đức) centimes (tiếng Pháp) centesimi (tiếng Ý) raps (Tiếng Romansh) |
Tiền kim loại | 5, 10 & 20 rappen, ½, 1, 2 & 5 franc |
Tiền giấy | 10, 20, 50, 100, 200 & 1,000 franc |
Nơi in tiền | Orell Füssli Arts Graphiques SA (Zürich) |
Nơi đúc tiền | Xưởng đúc tiền Thụy Sĩ |
Website | www.swissmint.ch |