So sánh tỷ giá HKD tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 23:31:27 24/09/2023
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 21 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Đô la Hồng Kông. Bao gồm: ABBANK, ACB, Agribank, BIDV, DongABank, Eximbank, Hdbank, HSBC, MSB, MBBANK, NH Nhà Nước, Pvcombank, Sacombank, SCB, SHB, Techcombank, VIB, Vietcapitalbank, Vietcombank, Vietinbank, VPBank.
Công cụ chuyển đổi Đô la Hồng Kông (HKD) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua HKD và giá bán HKD tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.
Bảng so sánh tỷ giá Đô la Hồng Kông (HKD) tại 21 ngân hàng
Bảng so sánh tỷ giá Đô la Hồng Kông mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới,
giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất;
màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua vào | Bán ra | ||
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
ABBANK | - | - | - | - |
ACB | - | - | - | - |
Agribank | - | - | - | - |
BIDV | - | - | - | - |
DongABank | - | - | - | - |
Eximbank | - | - | - | - |
Hdbank | - | - | - | - |
HSBC | - | - | - | - |
MSB | - | - | - | - |
MBBANK | - | - | - | - |
NH Nhà Nước | - | - | - | - |
Pvcombank | - | - | - | - |
Sacombank | - | - | - | - |
SCB | - | - | - | - |
SHB | - | - | - | - |
Techcombank | - | - | - | - |
VIB | - | - | - | - |
Vietcapitalbank | - | - | - | - |
Vietcombank | - | - | - | - |
Vietinbank | - | - | - | - |
VPBank | - | - | - | - |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Đô la Hồng Kông (HKD) của 21 ngân hàng lớn Việt Nam từ Gia247.net
Tóm tắt tình hình tỷ giá Đô la Hồng Kông (HKD) trong nước hôm nay (24/09/2023)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá HKD tại 21 ngân hàng lớn nhất Việt Nam ở trên. Tỷ giá Đô la Hồng Kông (HKD) hôm nay 24/09/2023 Gia247.net xin tóm tắt cụ thể tỷ giá hôm nay theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ Đô la Hồng Kông (HKD)
Ngân hàng bán ngoại tệ Đô la Hồng Kông (HKD)
Giới thiệu Đô la Hồng Kông
Đô la Hồng Kông (tiếng Trung: 港元;Phiên âm tiếng Quãng Đông: Góng yùn; biệt danh: "Harbour Money"; Ký hiệu: HK$;mã ISO 4217: HKD) là tiền tệ chính thức của Đặc khu Hành chính Hồng Kông. Một đô la dược chia làm 100 cents. Cục quản lý tiền tệ Hồng Kông là cơ quan tiền tệ của Chính phủ Hồng Kông, đồng thời là ngân hàng trung ương quản lý Đô la Hồng Kông.
Dưới sự cho phép của Cục quản lý tiền tệ Hồng Kông, ba ngân hàng thương mại lớn đã được cấp phép để phát hành tiền giấy phục vụ cho việc lưu thông trong công chúng. Ba ngân hàng thương mại bao gồm HSBC, Ngân hàng Trung Quốc (Hồng Kông), Standard Chartered (Hồng Kông) phát hành tiền giấy có thiết kế riêng bao gồm các mệnh giá HK$20, HK$50, HK$100, HK$500 và HK$1000, với các thiết kế giống với các tờ tiền khác có cùng mệnh giá. Tiền giấy mệnh giá HK$10 và tất cả mệnh giá tiền xu được phát hành bởi Chính quyền Hồng Kông.
Tháng 4 năm 2016, Đô la Hồng Kông là tiền tệ phổ biến thứ mười ba trên Thị trường ngoại hối. Ngoài việc được sử dụng tại Hồng Kông, Đô la Hồng Kông còn được sử dụng tại hàng xóm của họ, Đặc khu hành chính Ma Cao. Đồng Pataca Ma Cao được neo vào Đô la Hồng Kông.
Mã ISO 4217 | HKD |
---|---|
Cơ quan quản lý tiền tệ | Cục quản lý tiền tệ Hồng Kông |
Website | www.hkma.gov.hk |
Quốc gia sử dụng | ![]() |
Quốc gia không chính thức | ![]() |
Lạm phát | 2.6% |
Nguồn | The World Factbook, thống kê 2016 |
Được neo vào | = 1,03 Pataca Ma Cao |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/10 | 毫 hào |
1/100 | cent (仙 tiên) cent ít được dùng |
Ký hiệu | $, HK$ hoặc "元" |
Tên gọi khác | 蚊 văn (tiếng Quảng Đông IPA: /mɐn55/) hoặc 皮 bì |
Số nhiều | dollars (chỉ cho tiếng Anh) |
cent (仙 tiên) | cents (chỉ cho tiếng Anh) |
Tiền kim loại | 10¢, 20¢, 50¢, $1, $2, $5, $10 |
Tiền giấy | |
Thường dùng | $10, $20, $50, $100, $500, $1000 |
Nơi in tiền | Ngân hàng phát hành: HSBC |
Website | www |