So sánh tỷ giá JPY tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 12:25:47 29/01/2023
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 21 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật. Bao gồm: ABBANK, ACB, Agribank, BIDV, DongABank, Eximbank, Hdbank, HSBC, MSB, MBBANK, NH Nhà Nước, Pvcombank, Sacombank, SCB, SHB, Techcombank, VIB, Vietcapitalbank, Vietcombank, Vietinbank, VPBank.
Công cụ chuyển đổi Yên Nhật (JPY) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua JPY và giá bán JPY tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.
Bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại 21 ngân hàng
Bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới,
giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất;
màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua vào | Bán ra | ||
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
ABBANK | - | - | - | - |
ACB | - | - | - | - |
Agribank | - | - | - | - |
BIDV | - | - | - | - |
DongABank | - | - | - | - |
Eximbank | - | - | - | - |
Hdbank | - | - | - | - |
HSBC | - | - | - | - |
MSB | - | - | - | - |
MBBANK | - | - | - | - |
NH Nhà Nước | - | - | - | - |
Pvcombank | - | - | - | - |
Sacombank | - | - | - | - |
SCB | - | - | - | - |
SHB | - | - | - | - |
Techcombank | - | - | - | - |
VIB | - | - | - | - |
Vietcapitalbank | - | - | - | - |
Vietcombank | - | - | - | - |
Vietinbank | - | - | - | - |
VPBank | - | - | - | - |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Yên Nhật (JPY) của 21 ngân hàng lớn Việt Nam từ Gia247.net
Tóm tắt tình hình tỷ giá Yên Nhật (JPY) trong nước hôm nay (29/01/2023)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá JPY tại 21 ngân hàng lớn nhất Việt Nam ở trên. Tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay 29/01/2023 Gia247.net xin tóm tắt cụ thể tỷ giá hôm nay theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ Yên Nhật (JPY)
Ngân hàng bán ngoại tệ Yên Nhật (JPY)
Giới thiệu Yên Nhật
Yên (Nhật: 円 (viên)/ えん/ エン Hepburn: en?, tiếng Anh: Yen) là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản, có ký hiệu là ¥ (mã Unicode U+00A5), và có mã là JPY trong bảng tiêu chuẩn ISO 4217. Yên trở thành đơn vị tiền tệ của Nhật Bản từ ngày 27/6/1871. Hiện tại yên gồm cả hình thức tiền kim loại (6 loại) lẫn tiền giấy (4 loại). Các loại tiền kim loại gồm đồng 1 yên, đồng 5 yên, đồng 10 yên, đồng 50 yên, đồng 100 yên và đồng 500 yên. Các loại tiền giấy gồm tờ 1000 yên, tờ 2000 yên, tờ 5000 yên và tờ 10.000 yên. Yên do Ngân hàng Nhật Bản phát hành. 1 yên ≈ 207 VND (06-08-2014).
Mã ISO 4217 | JPY |
---|---|
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Nhật Bản |
Website | www |
Sử dụng tại | Nhật Bản |
Lạm phát | 0,3% |
Nguồn | The World Factbook, ước tính năm 2006. |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | sen |
1/1000 | rin |
Ký hiệu | ¥ |
Số nhiều | Ngôn ngữ của tiền tệ này không có sự phân biệt số nhiều số ít. |
Tiền kim loại | ¥1, ¥5, ¥10, ¥50, ¥100, ¥500 |
Tiền giấy | |
Thường dùng | ¥1000, ¥5000, ¥10.000 |
Ít dùng | ¥2000 |
Nơi in tiền | Cục in ấn quốc gia Nhật Bản |
Website | www |
Nơi đúc tiền | Cục in tiền Nhật Bản |
Website | www |