So sánh tỷ giá KWD tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 00:46:30 25/09/2023
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 21 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Đồng Dinar Kuwaiti. Bao gồm: ABBANK, ACB, Agribank, BIDV, DongABank, Eximbank, Hdbank, HSBC, MSB, MBBANK, NH Nhà Nước, Pvcombank, Sacombank, SCB, SHB, Techcombank, VIB, Vietcapitalbank, Vietcombank, Vietinbank, VPBank.
Công cụ chuyển đổi Đồng Dinar Kuwaiti (KWD) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua KWD và giá bán KWD tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.
Bảng so sánh tỷ giá Đồng Dinar Kuwaiti (KWD) tại 21 ngân hàng
Bảng so sánh tỷ giá Đồng Dinar Kuwaiti mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới,
giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất;
màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua vào | Bán ra | ||
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
ABBANK | - | - | - | - |
ACB | - | - | - | - |
Agribank | - | - | - | - |
BIDV | - | - | - | - |
DongABank | - | - | - | - |
Eximbank | - | - | - | - |
Hdbank | - | - | - | - |
HSBC | - | - | - | - |
MSB | - | - | - | - |
MBBANK | - | - | - | - |
NH Nhà Nước | - | - | - | - |
Pvcombank | - | - | - | - |
Sacombank | - | - | - | - |
SCB | - | - | - | - |
SHB | - | - | - | - |
Techcombank | - | - | - | - |
VIB | - | - | - | - |
Vietcapitalbank | - | - | - | - |
Vietcombank | - | - | - | - |
Vietinbank | - | - | - | - |
VPBank | - | - | - | - |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Đồng Dinar Kuwaiti (KWD) của 21 ngân hàng lớn Việt Nam từ Gia247.net
Tóm tắt tình hình tỷ giá Đồng Dinar Kuwaiti (KWD) trong nước hôm nay (25/09/2023)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá KWD tại 21 ngân hàng lớn nhất Việt Nam ở trên. Tỷ giá Đồng Dinar Kuwaiti (KWD) hôm nay 25/09/2023 Gia247.net xin tóm tắt cụ thể tỷ giá hôm nay theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ Đồng Dinar Kuwaiti (KWD)
Ngân hàng bán ngoại tệ Đồng Dinar Kuwaiti (KWD)
Giới thiệu Đồng Dinar Kuwaiti
Đồng tiền của Kuwait có ký hiệu Dinar, được phát hành vào năm 1961. Từ 18 tháng 3 năm 1975 đến ngày 4 tháng 1 năm 2003, đồng dinar được neo chặt vào một rổ tiền tệ có điều chỉnh. Từ ngày 5 tháng 1 năm 2003 đến 20 tháng 5 năm 2007, việc neo chặt được chuyển sang 1 đồng đô la Mỹ = 0,29963 dinar với biên độ ±3,5%.[1]Tỷ giá ngân hàng trung ương tính khoảng 1 dinar = $4,15 (USD) Từ 16 tháng 6 năm 2007, đồng dinar Kuwait được neo chặt lại với một rổ các tiền tệ,[2] và nay có giá trị khoảng 3,55 USD. Nó là đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới.
Mã ISO 4217 | KWD |
---|---|
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Trung ương Kuwait |
Website | www |
Sử dụng tại | ![]() |
Lạm phát | 4.7% |
Nguồn | The World Factbook, 2011 est. |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1⁄1,000 | fil |
Ký hiệu | د.ك or K.D. |
Tiền kim loại | |
Thường dùng | 5, 10, 20, 50, 100 fils |
Tiền giấy | 1⁄4, 1⁄2, 1, 5, 10, 20 dinars |