So sánh tỷ giá LAK tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 00:00:57 25/09/2023
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 21 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Kip Lào. Bao gồm: ABBANK, ACB, Agribank, BIDV, DongABank, Eximbank, Hdbank, HSBC, MSB, MBBANK, NH Nhà Nước, Pvcombank, Sacombank, SCB, SHB, Techcombank, VIB, Vietcapitalbank, Vietcombank, Vietinbank, VPBank.
Công cụ chuyển đổi Kip Lào (LAK) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua LAK và giá bán LAK tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.
Bảng so sánh tỷ giá Kip Lào (LAK) tại 21 ngân hàng
Bảng so sánh tỷ giá Kip Lào mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới,
giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất;
màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua vào | Bán ra | ||
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
ABBANK | - | - | - | - |
ACB | - | - | - | - |
Agribank | - | - | - | - |
BIDV | - | - | - | - |
DongABank | - | - | - | - |
Eximbank | - | - | - | - |
Hdbank | - | - | - | - |
HSBC | - | - | - | - |
MSB | - | - | - | - |
MBBANK | - | - | - | - |
NH Nhà Nước | - | - | - | - |
Pvcombank | - | - | - | - |
Sacombank | - | - | - | - |
SCB | - | - | - | - |
SHB | - | - | - | - |
Techcombank | - | - | - | - |
VIB | - | - | - | - |
Vietcapitalbank | - | - | - | - |
Vietcombank | - | - | - | - |
Vietinbank | - | - | - | - |
VPBank | - | - | - | - |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Kip Lào (LAK) của 21 ngân hàng lớn Việt Nam từ Gia247.net
Tóm tắt tình hình tỷ giá Kip Lào (LAK) trong nước hôm nay (25/09/2023)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá LAK tại 21 ngân hàng lớn nhất Việt Nam ở trên. Tỷ giá Kip Lào (LAK) hôm nay 25/09/2023 Gia247.net xin tóm tắt cụ thể tỷ giá hôm nay theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ Kip Lào (LAK)
Ngân hàng bán ngoại tệ Kip Lào (LAK)
Giới thiệu Kíp Lào
Kip (tiếng Lào: ກີບ) là tiền tệ của Lào kể từ năm 1952. Mã ISO 4217 là LAK và thường được viết là ₭ hay ₭N. Một kíp được chia ra 100 att (ອັດ).
Kíp Lào tự do
Giai đoạn 1945-1946, chính quyền tự do đã phát hành ở Viêng Chăn một xê ri tiền giấy có mệnh giá 10, 20 và 50 att và 10 kip trước khi các giới chức Pháp kiểm soát khu vực này. [cần dẫn nguồn]
Kíp Hoàng gia
Đồng kíp đã được giới thiệu lại vào năm 1952, thay thế ngang giá Đồng Đông Dương Pháp. Đồng kíp, cũng gọi là piastre trong tiếng Pháp) được chia ra 100 att (tiếng Lào) hoặc cent (tiếng Pháp).
Kíp Pathet Lào
Kíp Pathet Lào đã được giới thiệu vào khoảng trước năm 1976 ở các khu vực dưới quyền kiểm soát của quân Pathet Lào. Các mệnh giá được phát hành là: 10, 20, 50, 100, 200 500 kíp. Giấy bạc được in ở Trung Quốc.
Năm 1976, kíp Pathet Lao đã thay kíp Hoàng gia khắp nước Lào sau khi Pathet Lào lên nắm quyền lãnh đạo. Tỷ giá giữa hai đồng kíp là Pathet Lao kip = 20 kíp Hoàng gia.
Kíp Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
Năm 1979, đã diễn ra một cuộc cải cách tiền tệ, thay đồng 100 kíp Pathet Lào bằng đồng kíp mới.
Mã ISO 4217 | LAK |
---|---|
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng quốc gia Lào |
Website | www.bol.gov.la |
Sử dụng tại | Lào |
Lạm phát | 5,9% |
Nguồn | The World Factbook(ước tính 2006) |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | att |
Ký hiệu | ₭ hoặc ₭N |
Tiền kim loại | |
Ít dùng | 10, 20, 50 att |
Tiền giấy | 1, 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000, 2000, 5000, 10 000, 20 000, 50 000 kip |