So sánh tỷ giá RUB tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 00:41:11 25/09/2023
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 21 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Rúp Nga. Bao gồm: ABBANK, ACB, Agribank, BIDV, DongABank, Eximbank, Hdbank, HSBC, MSB, MBBANK, NH Nhà Nước, Pvcombank, Sacombank, SCB, SHB, Techcombank, VIB, Vietcapitalbank, Vietcombank, Vietinbank, VPBank.
Công cụ chuyển đổi Rúp Nga (RUB) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua RUB và giá bán RUB tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.
Bảng so sánh tỷ giá Rúp Nga (RUB) tại 21 ngân hàng
Bảng so sánh tỷ giá Rúp Nga mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới,
giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất;
màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua vào | Bán ra | ||
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
ABBANK | - | - | - | - |
ACB | - | - | - | - |
Agribank | - | - | - | - |
BIDV | - | - | - | - |
DongABank | - | - | - | - |
Eximbank | - | - | - | - |
Hdbank | - | - | - | - |
HSBC | - | - | - | - |
MSB | - | - | - | - |
MBBANK | - | - | - | - |
NH Nhà Nước | - | - | - | - |
Pvcombank | - | - | - | - |
Sacombank | - | - | - | - |
SCB | - | - | - | - |
SHB | - | - | - | - |
Techcombank | - | - | - | - |
VIB | - | - | - | - |
Vietcapitalbank | - | - | - | - |
Vietcombank | - | - | - | - |
Vietinbank | - | - | - | - |
VPBank | - | - | - | - |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Rúp Nga (RUB) của 21 ngân hàng lớn Việt Nam từ Gia247.net
Tóm tắt tình hình tỷ giá Rúp Nga (RUB) trong nước hôm nay (25/09/2023)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá RUB tại 21 ngân hàng lớn nhất Việt Nam ở trên. Tỷ giá Rúp Nga (RUB) hôm nay 25/09/2023 Gia247.net xin tóm tắt cụ thể tỷ giá hôm nay theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ Rúp Nga (RUB)
Ngân hàng bán ngoại tệ Rúp Nga (RUB)
Giới thiệu Rúp Nga
Rúp hoặc đồng rúp tiếng Nga: рубль, IPA [rublʲ]) là hoặc là một đơn vị tiền tệ của một số nước ở Đông Âu gắn liền với nền kinh tế của Nga. Ban đầu, đồng rúp là đơn vị tiền tệ của Hoàng đế Nga và sau đó là Liên Xô (như Rúp Xô viết), và nó hiện là đơn vị tiền tệ của Nga (như rúp Nga) và Belarus (như đồng Rúp Belarus)). Đồng rúp của Nga cũng được sử dụng ở các bang được công nhận một phần của Abkhazia và Nam Ossetia. Trong quá khứ, một số quốc gia khác chịu ảnh hưởng của Nga và Liên Xô có đơn vị tiền tệ cũng được đặt tên là rúp. Một đồng rúp được chia thành 100 kopeks (tiếng Nga: копе́йка, chuyển tự. kopeyka, IPA [kɐˈpʲejkə]).
Mã ISO 4217 | RUB |
---|---|
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Nga |
Website | www.cbr.ru |
Quốc gia sử dụng | ![]() |
Quốc gia không chính thức | ![]() ![]() |
Lạm phát | 11.9% (2007) |
Nguồn | Rosstat, 2007 |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | kopek (копейка[2]) |
Ký hiệu | ₽, руб |
kopek (копейка[2]) | к |
Số nhiều | Ngôn ngữ của tiền tệ này thuộc về ngôn ngữ Slavơ. Có nhiều cách để tạo nên dạng số nhiều. Xem chi tiết trong bài. |
Tiền kim loại | 1, 5, 10, 50 kopeks, 1, 2, 5, 10 rúp |
Tiền giấy | 5, 10, 50, 100, 500, 1000, 5000 rúp |
Nơi in tiền | Goznak |
Website | www.goznak.ru |
Nơi đúc tiền | Moskva mint và Sankt Peterburg Mint |