So sánh tỷ giá THB tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 06:38:35 08/06/2023
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 21 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Bạt Thái. Bao gồm: ABBANK, ACB, Agribank, BIDV, DongABank, Eximbank, Hdbank, HSBC, MSB, MBBANK, NH Nhà Nước, Pvcombank, Sacombank, SCB, SHB, Techcombank, VIB, Vietcapitalbank, Vietcombank, Vietinbank, VPBank.
Công cụ chuyển đổi Bạt Thái (THB) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua THB và giá bán THB tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.
Bảng so sánh tỷ giá Bạt Thái (THB) tại 21 ngân hàng
Bảng so sánh tỷ giá Bạt Thái mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới,
giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất;
màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua vào | Bán ra | ||
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
ABBANK | - | - | - | - |
ACB | - | - | - | - |
Agribank | - | - | - | - |
BIDV | - | - | - | - |
DongABank | - | - | - | - |
Eximbank | - | - | - | - |
Hdbank | - | - | - | - |
HSBC | - | - | - | - |
MSB | - | - | - | - |
MBBANK | - | - | - | - |
NH Nhà Nước | - | - | - | - |
Pvcombank | - | - | - | - |
Sacombank | - | - | - | - |
SCB | - | - | - | - |
SHB | - | - | - | - |
Techcombank | - | - | - | - |
VIB | - | - | - | - |
Vietcapitalbank | - | - | - | - |
Vietcombank | - | - | - | - |
Vietinbank | - | - | - | - |
VPBank | - | - | - | - |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Bạt Thái (THB) của 21 ngân hàng lớn Việt Nam từ Gia247.net
Tóm tắt tình hình tỷ giá Bạt Thái (THB) trong nước hôm nay (08/06/2023)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá THB tại 21 ngân hàng lớn nhất Việt Nam ở trên. Tỷ giá Bạt Thái (THB) hôm nay 08/06/2023 Gia247.net xin tóm tắt cụ thể tỷ giá hôm nay theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ Bạt Thái (THB)
Ngân hàng bán ngoại tệ Bạt Thái (THB)
Giới thiệu Thái bạt - Baht
Baht (tiếng Thái: บาท, ký hiệu ฿, mã ISO 4217 là THB) là tiền tệ của Thái Lan. Đồng bạt được chia ra 100 satang(สตางค์). Ngân hàng Thái Lan là cơ quan chịu trách nhiệm phát hành tiền tệ.
Một bạt cũng là một đơn vị đo trọng lượng vàng và thường được sử dụng trong những người làm đồ trang sức và thợ vàng ở Thái Lan. 1 bạt = 15,244 g (15,244 g được sử dụng đối với nén hoặc thoi hoặc vàng "thô"; trong trường hợp đồ kim hoàn, 1 hơn 15,16 g).
Mã ISO 4217 | THB |
---|---|
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Thái Lan |
Website | www.bot.or.th |
Quốc gia sử dụng | ![]() |
Quốc gia không chính thức | ![]() ![]() ![]() |
Lạm phát | 4.1% |
Nguồn | The World Factbook, 2011 est. |
Ký hiệu | ฿ |
Tiền kim loại | |
Thường dùng | 25, 50 satang, ฿1, ฿2, ฿5, ฿10 |
Ít dùng | 1, 5, 10 satang |
Tiền giấy | |
Thường dùng | ฿20, ฿50, ฿100, ฿500, ฿1000 |
Nơi đúc tiền | Royal Thai Mint |
Website | www.royalthaimint.net |