So sánh tỷ giá THB tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 10:14:51 05/12/2023


Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 21 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Bạt Thái. Bao gồm: ABBANK, ACB, Agribank, BIDV, DongABank, Eximbank, Hdbank, HSBC, MSB, MBBANK, NH Nhà Nước, Pvcombank, Sacombank, SCB, SHB, Techcombank, VIB, Vietcapitalbank, Vietcombank, Vietinbank, VPBank.

Công cụ chuyển đổi Bạt Thái (THB) và Việt Nam Đồng (VNĐ)

Tỷ giá trung bình: 1 THB = 1 VNĐ
Bạt Thái THB
Việt Nam Đồng VND
Tỷ giá trung tâm 1USD = 0VND và Chợ đen Mua 1USD = 0VND - Bán 1USD = 0 VND
123456789

* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua THB và giá bán THB tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.

Bảng so sánh tỷ giá Bạt Thái (THB) tại 21 ngân hàng

Bảng so sánh tỷ giá Bạt Thái mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Ngân hàng Mua vào Bán ra
Tiền mặt Chuyển khoản Tiền mặt Chuyển khoản
ABBANK - - - -
ACB - - - -
Agribank - - - -
BIDV - - - -
DongABank - - - -
Eximbank - - - -
Hdbank - - - -
HSBC - - - -
MSB - - - -
MBBANK - - - -
NH Nhà Nước - - - -
Pvcombank - - - -
Sacombank - - - -
SCB - - - -
SHB - - - -
Techcombank - - - -
VIB - - - -
Vietcapitalbank - - - -
Vietcombank - - - -
Vietinbank - - - -
VPBank - - - -

Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Bạt Thái (THB) của 21 ngân hàng lớn Việt Nam từ Gia247.net

Tóm tắt tình hình tỷ giá Bạt Thái (THB) trong nước hôm nay (05/12/2023)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá THB tại 21 ngân hàng lớn nhất Việt Nam ở trên.
Tỷ giá Bạt Thái (THB) hôm nay 05/12/2023




Gia247.net xin tóm tắt cụ thể tỷ giá hôm nay theo 2 nhóm chính như sau:

Ngân hàng mua ngoại tệ Bạt Thái (THB)

Ngân hàng bán ngoại tệ Bạt Thái (THB)

Giới thiệu Thái bạt - Baht

Baht (tiếng Thái: บาท, ký hiệu ฿, mã ISO 4217 là THB) là tiền tệ của Thái Lan. Đồng bạt được chia ra 100 satang(สตางค์). Ngân hàng Thái Lan là cơ quan chịu trách nhiệm phát hành tiền tệ.

Một bạt cũng là một đơn vị đo trọng lượng vàng và thường được sử dụng trong những người làm đồ trang sức và thợ vàng ở Thái Lan. 1 bạt = 15,244 g (15,244 g được sử dụng đối với nén hoặc thoi hoặc vàng "thô"; trong trường hợp đồ kim hoàn, 1 hơn 15,16 g).

Mã ISO 4217 THB
Ngân hàng trung ương Ngân hàng Thái Lan
 Website www.bot.or.th
Quốc gia sử dụng  Thái Lan
Quốc gia không chính thức  Lào
 Campuchia
 Myanmar
Lạm phát 4.1%
 Nguồn The World Factbook, 2011 est.
Ký hiệu ฿
Tiền kim loại
 Thường dùng 25, 50 satang, ฿1, ฿2, ฿5, ฿10
 Ít dùng 1, 5, 10 satang
Tiền giấy
 Thường dùng ฿20, ฿50, ฿100, ฿500, ฿1000
Nơi đúc tiền Royal Thai Mint
 Website www.royalthaimint.net

Tỷ giá các ngoại tệ khác hôm nay (05/12/2023)